Tel: (0220).3821.092 - Fax: (0220).3821.098
   

  • Nhà máy vật liệu chịu lửa kiềm tính Việt Nam là nhà máy sản xuất và kinh doanh vật liệu chịu lửa kiềm tính đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam. Sản phẩm của nhà máy được sản xuất theo chuyển giao công nghệ của hãng Harbision Walker (Hoa Kỳ), trên dây chuyền hiện đại đồng bộ, tự động hóa cao của Laeis Bucher (Cộng hòa liên bang Đức), phục vụ cho các ngành công nghiệp Xi măng, Luyện kim, Thủy tinh và Hóa chất.
  • Với mục tiêu sản xuất các loại vật liệu chịu lửa kiềm tính cao cấp, hầu hết các nguyên liệu chính đều được nhập khẩu với chất lượng tốt, độ ổn định cao và được kiểm soát chặt chẽ trước khi đưa vào sản xuất.
  • Cùng với đội ngũ cán bộ quản lý kỹ thuật được đào tạo cơ bản, giàu kinh nghiệm, nhà máy chúng tôi đã áp dụng biện pháp quản lý tiên tiến vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ tháng 4 năm 2002, nhà máy được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000. Các sản phẩm của nhà máy đều đạt tiêu chuẩn quốc tế về vật liệu chịu lửa.

Thiết bị kiểm tra cường độ nén nguội

Các sản phẩm chính của Nhà máy
  • § Gạch dùng cho công nghiệp Xi măng
  • § Gạch dùng cho công nghiệp luyện kim, thủy tinh, hóa chất
  • § Các loại vật liệu đầm, bột đá và vữa chịu lửa
Gạch chịu lửa Magnesia Cacbon Gạch chịu lửa Magnesia - Spinel
Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia - Spinel

Tên chỉ tiêu

Vimag SFA3

Vimag SFA2

Vimag SFCC

Vimag SF85

Vimag S80A1

Vimag S80F

Vimag S80

Vimag S80S

Vimag S90S

Vimag S84

Vimag S81

Khối lượng thể tích, g/cm3

³ 3,02

³ 2,98

³ 2,95

³ 2,90

³ 2,90

³ 2,85

³ 2,85

³ 2,85

³ 2,84

³ 2,80

³ 2,80

Độ xốp biểu kiến, %.

£ 14,5

£ 15,5

£ 16

£ 17

£ 17

£ 19

£ 19

£ 19

£ 19

£ 20

£ 20

Cường độ nén nguội, N/mm2.

³ 55

³ 55

³ 55

³ 55

³ 55

³ 55

³ 50

³ 50

³ 60

³ 50

³ 45

Độ bền sốc nhiệt 1000oC/ (không khí và chịu tải trọng uốn), lần

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

³ 30

Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kg/cm:Tkết thúcoC.

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

³ 1700

Thành phần hoá, %.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MgO

85 ¸ 90

85 ¸ 90

84 ¸ 89

84 ¸ 89

76 ¸ 81

85 ¸ 90

79 ¸ 84

82 ¸ 87

87 ¸ 92

82 ¸ 87

81 ¸ 86

SiO2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,7

≤ 0,9

≤ 0,7

≤ 0,9

≤ 1,0

≤ 1,3

£ 1,3

≤ 2,5

≤ 2,5

Fe2O3

≤ 0,6

≤ 0,7

≤ 0,7

≤ 0,8

≤ 0,9

≤ 0,9

≤ 0,7

≤ 0,9

£ 0,9

≤ 1,0

1 ¸ 3

Al2O3

8 ¸12

8 ¸12

10 ¸14

10 ¸14

18 ¸ 22

8 ¸12

13 ¸17

10 ¸14

5 ¸ 9

8 ¸13

5 ¸10

CaO

£ 1,2

£ 1,3

≤ 1,4

£ 1,5

£ 1,6

£ 1,6

£ 2,0

£ 1,8

£ 1,9

£ 2,5

£ 2,5

Cr2O3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 ¸ 4


Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia Cacbon

Tên chỉ tiêu

Vimag- P87

Vimag- 87

Vimag- P90

Vimag- P95

Vimag- P98

Khối lượng thể tích, g/cm3

≥ 2,80

≥ 2,80

≥ 2,80

≥ 2,85

≥ 2,95

Độ xốp biểu kiến, %.

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 17

≤ 17

Cường độ nén nguội, N/mm2.

≥ 45

≥ 45

≥ 50

≥ 50

≥ 50

Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kG/cm:Tkết thúcoC.

≥ 1700

≥ 1700

≥ 1700

≥ 1700

≥ 1700

Thành phần hoá, %.

 

 

 

 

 

MgO

≥ 87

≥ 87

≥ 88

94 ¸ 96

97 ¸ 98

SiO2

≤ 5,0

≤ 4,0

≤ 3,5

≤ 2,5

≤ 1,0

Fe2O3

≤ 2,0

1 ¸ 3

≤ 1,5

≤ 1,5

≤ 0,8

Al2O3

≤ 2,0

1 ¸ 4

≤ 5,5

≤ 1,0

≤ 0,5

CaO

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,7

≤ 2,0

≤ 1,6

Cr2O3

 

≤ 3,0

 

 

 



  • Nhà máy vật liệu chịu lửa kiềm tính Việt Nam
  • Địa chỉ: Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
  • Tel: (84) 0241.841978
  • Fax: (84) 0241.832022
  • Email: vbrp-cn@hn.vnn.vn

Các sản phẩm khác

Chúng tôi cam kết chất lượng xi măng luôn là mục tiêu cũng như Chiến lược của Công ty